Từ vựng IELTS theo chủ đề ôn luyện Speaking – THE OLD Topic
Việc học từ vựng là khâu vô cùng quan trọng để nâng cao trình độ tiếng anh đặc biệt là luyện thi IELTS. Các từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình để áp dụng linh hoạt hơn trong phần thi IELTS Speaking. Áp dụng linh hoạt các từ vựng band điểm cao vào phần thi nói của mình sẽ làm giám khảo ấn tượng và đánh giá cao bài thi IELTS Speaking của bạn hơn rất nhiều . Cùng tham khảo những từ vựng IELTS Speaking band điểm cao trong chủ đề THE OLD !
Tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề THE OLD ôn luyện Speaking :
❣️ Danh từ chỉ người già có nghĩa như “ The old”, “old people” :
Senior citizens : Những công dân cao tuổi
Senior generation/ elder generation : Thế hệ người già , lớp người già
Aged people/ The aged : Những người cao tuổi
Retired people/ The retired : Những người đã nghỉ hưu
Middle-aged people: Những người độ tuổi trung niên
The previous generation : Lớp người đi trước
❣️ Vai trò và ý nghĩa của thế hệ người già trong xã hội hiện nay
The experience and the wisdom of senior generation is the treasure for young generation to counsel
: Kinh nghiệm và sự thông thái của những người đi trước là một kho tàng tri thức để thế hệ trẻ tham
vấn
By dint of real-life experiences accumulated from the past , the senior leaders may help young
business men to run their business more effectively : Những lãnh đạo bậc cha, chú có thể giúp các
ông chủ trẻ điều hành công việc kinh doanh một cách hiệu quả bởi những kinh nghiệm thực tế mà
họ đã tích luỹ được từ trong quá khứ
Besides cutting-edge thoughts , traditional thoughts which are favoured by the old generation also
play a part in keep our today society on track : Bên cạnh những tư tưởng hợp thời, hiện đại, những
suy nghĩ truyền thông của lớp người đi trước cũng góp phần giúp xã hội chúng ta đi đúng hướng
Xem thêm tài liệu về Từ vựng IELTS khác : tại đây
❣️ Gánh nặng của người già trong xã hội hiện nay
A rise in the number of the ederly in recent years may lead to aging society / aging population : Sự
gia tăng dân số người già trong những năm gần đây có thể dẫn đến việc xã hội bị già hoá
Aging population poses a threat to the fiscal and macroeconomic stability of many societies because
of increased government spending on pension, healthcare, and additional social welfare for the
elderly. Hiện tượng dân số bị già hoá có thể gây ra một mối nguy cơ đến sự bình ổn về mặt kinh tế
vĩ mô, tài chính vì chính phủ phải đổ một khoản tiền cho việc trả lương hưu, chăm sóc sức khoẻ
cũng như các phúc lợi xã hội khác cho họ.
❣️ Các từ vựng liên quan khác
-Hold the old in high regard: Kính trọng người già
-Get on a bit: Trông có vẻ ngày càng già đi
-Have a youthful appearance : : Ngoại hình trẻ hơn so với tuổi tác
-Get/receive/draw/collect/live on a pension: nhận/rút/sống dựa vào tiền lương hưu
-Approach/save for/die from old age: đến tuổi già/tiết kiệm dành cho lúc về già/chết vì tuổi già
-To die (peacefully)/pass away in your sleep/after a brief illness
mất/qua đời (một cách thanh thản) trong khi ngủ/sau một cơn đau