Tài liệu luyện thi IELTS Speaking theo chủ đề SPORT
Nâng band điểm Speaking IELTS nhanh chóng nhờ luyện tập với những từ vựng ăn điểm sau. Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn ghi nhớ tốt hơn và luyện tập phát triển ý nói trong phần thi IELTS Speaking linh hoạt hơn. Dưới đây là những từ vựng thông dụng giúp bạn trả lời linh hoạt những câu hỏi Speaking IELTS liên quan đến chủ đề Sport.
Luyện tập từ vựng ăn điểm trong Speaking IELTS với chủ đề Sport
Depression /dɪ’preʃn/ Sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
Anxiety: /æɳ’zaiəti/ Mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng.
accolades/ˈækəleɪd/ praise or an award for an achievement that people admire: sự tán dương/ khen ngợi hay giải thưởng vì đã đạt thành tích nào đó (được ngưỡng mộ).
She received a Grammy Award, the highest accolade in the music business.
don’t make you immune to depression
-Don’t make you immune to depression: (cách viết khá hay) không thể tránh khỏi (không thể miễn dịch) sự trầm cảm..
-Battle depression: Chiến đấu, vật lộn với sự trầm cảm (không đi với giới từ WITH hay cam bưởi gì nhé)
-Meditation techniques: những phương pháp thiền định.
-Be diagnosed with: bị chuẩn đoán
Xem thêm tài liệu luyện thi IELTS Speaking : tại đây
-A weight off one’s shoulders ( Cụm thích đến chết đi được): nhẹ gánh lo toan, nhẹ nhõm (chất chưa)
Talking over my problem with my close friend was a weight off my shoulders.
Finally paying off my debts was a great weight off my shoulders.
Licensed therapist: /’θerəpist/ Bác sĩ chuyên khoa về một phép chữa bệnh nào đó/ nhà tri liệu (có bằng cấp)
Salvation: Sự bảo vệ, sự giúp đỡ ai đó (lúc nguy hiểm, mất mát, lúc đau buồn v.v.v)
Professional therapists have been the salvation of many clients.
stem from my childhood: bắt đầu, nảy sinh từ, có từ lúc
I was actually experiencing stress stemming from my childhood
> “NO ONE’S IMMUNE TO DEPRESSION OR ANXIETY”