KHÓA HỌC
Teens Elementary B
Mục tiêu
- + Cambridge KEY for school (KET) 120 điểm
- + CEFR A2
Đối tượng
- + Các bạn học viên độ tuổi 6-12 đã được làm quen với tiếng Anh cơ bản, có khả năng nghe, đọc hiểu và giao tiếp về các chủ đề thường ngày như Gia đình, bạn bề, đồ ăn, sở thích
- + Có khả năng viết các đoạn hay email từ 80-100 từ mô tả các sự vật, sự việc hàng ngày
- + Đã học qua lớp Teens Elementary A
Nội dung chi tiết
| Chủ đề | Mở rộng thêm 6 chủ đề nâng cao hơn trong Tiếng Anh:
1. Các ứng dụng hỗ trợ cuộc sống (The easy life) 2. Sự kiện thể thao (Sporting moments) 3. Các kỳ quan trên thế giới (The wonders of the world) 4. Các nơi chốn trong thành phố (Around town) 5. Sức khỏe (Future Bodies) 6. Giao thông và du lịch (Travellers’ tales)
|
| Kỹ năng nói | Thực hiện được các đoạn hội thoại liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Mở rộng các chủ đề giao tiếp chuyên sâu hơn.
Nội dung chi tiết từng bài: – Unit 7: The easy life + Đưa ra lời khuyên + Đoạn hội thoại qua điện thoại + Yêu cầu hỏi lại và xác nhận thông tin một cách lịch sự – Unit 8: Sporting moments + Nói về các môn thể thao và mô tả cảm xúc – Unit 9: The wonders of the world + Mô tả thời tiết + Đưa ra lời khen – Unit 10: Around town + Nói về các kế hoạch trong tương lai + Sắp xếp một cuộc hẹn và đưa ra lời mời + Thảo luận ý tưởng về một bộ phim – Unit 11: Future bodies + Hội thoai về vấn đề sức khỏe + Đưa ra dự đoán và lời chia sẻ cảm thông về sức khỏe – Unit 12: Travellers’ tales + Nói về giao thông và các phương tiện + Mô tả trải nghiệm trong cuộc sống + Hội thoại trên xe buýt/ máy bay
|
| Kỹ năng Viết | Phát triển kỹ năng viết với các dạng văn bản mang tính trang trọng và học thuật hơn.
Làm quen với dạng bài viết nghị luận nhiều đoạn văn với độ dài 150-200 từ.
Nội dung chi tiết từng bài: – Unit 7: The easy life + Viết một đoạn văn mô tả công việc nhà – Unit 8: Sporting moments + Viết một bài báo về một sự kiện thể thao – Unit 9: The wonders of the world + Viết một email mô tả một nơi chốn – Unit 10: Around town + Viết một email trang trọng mô tả một trải nghiệm về du lịch – Unit 11: Future bodies + Viết một tin nhắn điện thoại – Unit 12: Travellers’ tales + Viết một bài luận về một người mà bạn ngưỡng mộ
|
| Kỹ năng Nghe | Tăng cường độ khó của các bài nghe xoay quanh các chủ đề nâng cao hơn trong đời sống hàng ngày, bao gồm:
– Radio programme: advice for young inventors – Teens talking about sport – Interview with a Kalahari bushman – A conversation with people arranging to go out – Dialogues about physical problems – A traveler talking to children at his old school.
|
| Kỹ năng Đọc | Nâng cao độ khó của các bài đọc mang với các văn bản mang hình thức trang trọng hơn, với độ dài 800-1000 từ để kích thích khả năng đọc lướt nhanh và nắm bắt ý chính toàn bài đọc:
– Article: Just because I didn’t want to take a bath – Article: If you don’t give up, you can’t fail – Article: An amazing place – Blogs: Alice’s world, The life of Brian – Article: Changing bodies – Blog: The non-stop traveller
Tăng cường tính sinh động cho bài học thông qua các chuyên mục Truyện tranh (Photostory), Tìm hiểu văn hóa (Culture), các bài phỏng vấn (Interview) và các bài thảo luận trên diễn đàn (Web Forum).
|
| Từ vựng | Cung cấp hơn 1000 từ vựng ở mức độ học thuật phức tạp hơn, nhấn mạnh vào cách dùng từ trong cụm từ (collocations) và ngữ cảnh (context):
– Các ứng dụng điện tử – Các cụm từ với “like” – Các động từ về thể thao – Các trạng từ mô tả trình tự thời gian – Từ vựng về địa hình và thời tiết – Các cụm từ với “with” – Từ ghép về các nơi chốn trong thành phố – Các bộ phận trên cơ thể người – Các cụm từ với “do” – Từ vựng về giao thông và các phương tiện – Các động từ mô tả sự di chuyển
|
| Ngữ pháp | Hệ thống và nâng cao các chủ điểm ngữ pháp để phục vụ cho giao tiếp nói và các văn bản giao tiếp viết có tính chất trang trọng hơn:
– Các động từ khuyết thiếu ở thể khẳng định và phủ định: “have to, should, must, can” – Thì quá khứ tiếp diễn với “when, while” – Cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất – Tương lai gần diễn tả dự định với “be going to” – Thì hiện tại tiếp diễn với các dự định tương lai – Câu điều kiện loại I – Các liên từ thời gian “when, as soon as” – Thì hiện tại hoàn thành
|
| Ngữ âm | Mở rộng các âm trong tiếng Anh:
– Âm / ʊ/ và /u:/ – Âm /i/ và /ai/ – Âm /ð/ và /θ/ – Âm /h/ – Dạng nhấn mạnh và không nhấn mạnh của “was” và “were” – Trọng âm trong câu
|
